Giá xe Mitsubishi Mirage tháng 11/2023 kèm đánh giá
Hiện tại Mirage được phân phối với 3 phiên bản là Mirage MT, Mirage CVT và Mirage CVT Eco.
Cấu hình xe Mitsubishi Mirage | |
Hãng chế tạo | Mitsubishi |
Tên xe | Mirage |
Giá xe cũ từ | 220 triệu VND |
Kiểu xe |
Hatchback |
Số chỗ ngồi |
05 |
Động cơ |
Xăng 1.2L 3 xy lanh, 12 van, DOHC |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2450 mm |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) |
3845 x 1665 x 1505 mm |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu |
35L |
Dung tích công tác |
1.193cc |
Hộp số |
Số sàn 5 cấp hoặc vô cấp CVT |
Công suất tối đa |
78 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại |
100 Nm tại 4000 vòng/phút |
Khoảng sáng gầm xe |
150 mm |
Treo trước/sau |
MacPherson với lò xo cuộn/thanh xoắn |
Phanh trước/sau |
Đĩa thông gió/tang trống |
Cỡ mâm |
14-15 inch |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
Giá xe Mitsubishi Mirage tháng 11/2023
Dưới đây là chi tiết bảng giá xe Mitsubishi Mirage tham khảo tại thời điểm mới ra mắt
Bảng giá xe Mitsubishi Mirage (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Mitsubishi Mirage MT | 350,5 | 414 | 407 | 388 |
Mitsubishi Mirage CVT Eco | 395,5 | 465 | 457 | 438 |
Mitsubishi Mirage CVT | 450,5 | 526 | 517 | 498 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Mirage trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
-
Đánh giá xe Mitsubishi Mirage
Là mẫu xe compact hiện đại, Mirage với diện mạo mới sành điệu hơn, cá tính hơn cho cuộc sống năng động. Mirage kế thừa đầy đủ những phẩm chất truyền thống của Mitsubishi về khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ. Cùng với công nghệ MIVEC tiên tiến, Mirage được đánh giá là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu trong phân khúc.
Mirage có tất cả 8 màu ngoại thất cho khách hàng lựa chọn: Màu Vàng, màu cam, màu đỏ,màu xanh, màu tím, màu trắng, màu xám, màu Bạc
Ngoại thất Mitsubishi Mirage
Mirage mới cuốn hút ánh nhìn bằng thiết kế tổng thể hài hòa và ấn tượng hơn. Từ những đường nét mạnh mẽ trên thân xe đến các chi tiết tinh tế của lưới tản nhiệt kiểu mới, mâm bánh xe 2 tông màu với phong cách trẻ trung đến thiết kế đuôi xe hiện đại. Mitsubishi Mirage 2021 có Kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3.795 x 1.665 x 1.510 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.450 mm.
Phần đầu xe, Lưới tản nhiệt hình đa giác mạ crôm kết hợp với những đường gân dập nổi sắc nét trên nắp ca pô tạo nét khỏe khoắn cho đầu xe, hệ thống đèn trên Mirage vẫn là dạng Halogen, cản trước được làm tối màu bởi thanh nan phủ crôm sáng bóng, kéo dài và ôm lấy cặp đèn sương mù.
Phần thân xe là những đường dập nổi tạo cảm giác cho chiếc xe không quá đơn điệu, tay nắm cửa được sơn cùng màu thân xe, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Bên dưới là bộ la-zăng hợp kim 15 inch 2 tông màu cho cả ba phiên bản, đi kèm thông số lốp 175/55R15.
Phía đuôi xe là một nét thiết kế mang chất thể thao có thêm dãy đèn LED báo phanh thì phần cản xe được thiết kế góc cạnh sắc nét và bổ sung thêm đèn phản quang giúp xe phía sau nhận diện Mirage dễ hơn vào ban đêm.
Nội thất Mitsubishi Mirage
Ghế ngồi trên Mitsubishi Mirage được bọc nỉ chống thấm, chống bẩn, nhờ có chiều dài cơ sở khá lớn nên khoảng để chân và trần xe ở khu vực ghế sau đủ thoáng cho cả 3 người cao tầm 1,7m.
Vô lăng có thiết kế thể thao 3 chấu và sử dụng chất liệu nhựa trần cơ bản riêng bản CVT thì được bọc da. Đối với hệ thống thông tin giải trí có đôi chút khác biệt giữa các phiên bản, với bản 1.2MT chỉ có 2 loa, đầu CD 1 đĩa. Bản 1.2CVT được trang bị đầu DVD, màn hình cảm ứng và 4 loa. các tính năng như năng kết nối AUX/USB/Bluetooth và Radio AM/FM, cửa kính chỉnh điện, gạt mưa thay đổi theo tốc độ, sưởi kính sau và lọc gió điều hòa được trang bị trên tất cả các bản.
An toàn trên Mitsubishi Mirage
- Túi khí đôi cho hàng ghế trước
- Căng đai tự động
- Dây đai an toàn cho tất cả các ghế
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Khóa cửa từ xa
- Móc gắn ghế trẻ em (CVT Eco và CVT)
- Chìa khóa mã hóa chống trộm (CVT Eco và CVT)
Động cơ của Mitsubishi Mirage
Mitsubishi Mirage sử dụng động cơ MIVEC 1.2L tạo công suất 77 mã lực và mô-men xoắn 100 Nm, đi kèm hộp số sàn 5 cấp và hộp số vô cấp thông minh INVECS III cho xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng với mức 4,97 và 4,99 lít cho 100 km đường hỗn hợp.
Tóm lại với trang bị tiện nghi ở mức cơ bản, thiết kế không mấy nổi bật, Mitsubishi Mirage sẽ rất phù hợp với những ai không quá quan trọng về trang bị tiện nghi mà chỉ cần một chiếc xe nhỏ gọn tiết kiệm nhiên liệu để tránh mưa tránh nắng.
Ưu nhược điểm của Mitsubishi Mirage
Ưu điểm:
- Giá mềm và có khá nhiều tính năng.
- Tiết kiệm nhiên liệu.
Nhược điểm:
- Động cơ ồn ào và yếu.
- Gia tốc chậm
- Nội thất rẻ tiền và ít công nghệ an toàn.
- Khả năng xử lý không hay
xe mới về
-
Hyundai Tucson 2.0 ATH 2020
Giá bán: 709 Triệu
-
Lexus RX 350 2010
Giá bán: 680 Triệu
-
Kia Sedona 2.2 DAT Luxury 2019
Giá bán: 810 Triệu
-
Mazda CX5 Premium Exclusive 2.0 AT 2023
Giá bán: 868 Triệu
-
Hyundai Tucson 2.0 AT Đặc biệt 2023
Giá bán: 835 Triệu
-
Mazda 3 1.5L Luxury 2020
Giá bán: 529 Triệu
có thể bạn quan tâm
- Bộ đôi ô tô mới giá rẻ cho người có mức thu nhập chưa cao
- Các mẫu xe hạng B đang giảm giá mạnh
- Peugeot 408 ra mắt thị trường Việt Nam
- SUV cỡ B cạnh tranh mạnh về giá tại Việt Nam
- Những mẫu xe bán chạy nhất các phân khúc tháng 9/2023.
- Mazda3 mới sắp có mặt tại Việt Nam
- Mẫu xe bán chạy nhất của của Hyundai ở thị trường Việt Nam
- Loạt xe hạng B đua nhau giảm giá trong tháng 10
- Cách sử dụng tính năng nhớ vị trí ghế trên ô tô
- Loạt ô tô đua nhau giảm giá cực sốc